Dấu hiệu nhận biết phân biệt bệnh Bạch biến với một số bệnh da giảm sắc tố khác
Dấu hiệu nhận biết phân biệt bệnh Bạch biến với một số bệnh da giảm sắc tố khác
Vi khuẩn
|
Vi rút
|
Ký sinh trùng
|
Xoắn khuẩn giang mai (Treponema pallidum)
|
Herpes symplex
|
Candida albicans
|
Lậu cầu khuẩn (Neisseria gonorrhoeae)
|
Molluscum contagiosum
|
Trùng roi (Trichomonas)
|
Trực khuẩn hạ cam (Hemophilis ducreyi)
|
HIV
|
Ghẻ
|
Ureaplasma Urealyticum
|
HPV
|
Rận mu
|
Klebsiella Granulomatis
|
HIV
|
|
Gardnerella Vaginalis
|
|
|
Vi khuẩn kị khí âm đạo
|
|
|
Hội chứng
|
Các biểu hiện do bệnh nhân mô tả
|
Biểu hiện lâm sàng
|
Nguyên nhân
|
Tiết dịch âm đạo
|
– Ra khí hư, có mùi hôi.
– Ngứa âm đạo.
– Đi tiểu buốt.
– Đau khi giao hợp.
|
Khí hý
|
Viêm âm ðạo do:
– Trùng roi.
– Nấm men.
– Vi khuẩn.
Viêm cổ tử cung do:
– Lậu cầu.
– C. Trachomatis.
|
Tiết dịch niệu đạo
|
– Đi tiểu buốt, nhiều lần.
– Tiết dịch ở niệu đạo.
|
Dịch niệu đạo
|
– Lậu cầu.
– C. Trachomatis.
|
Loét sinh dục
|
Loét ở bộ phận sinh dục
|
– Vết loét.
– Hạch bẹn.
|
– Herpes sinh dục.
– Xoắn khuẩn giang mai.
– Hạ cam.
– C. Trachomatis gây bệnh hột xoài.
|
Đau bụng dýới
|
– Đau khi giao hợp.
– Đau bụng dưới.
– Tiết dịch âm đạo.
– Chảy máu giữa các kỳ kinh.
|
– Khí hý.
– Nhạy cảm, đau khi sờ nắn.
– Sốt.
|
– Lầu cầu.
– C. Trachomatis.
– Vi khuẩn yếm khí.
|
Tác giả
|
Quần thể
|
NTLTQĐTD
|
Nguy cõ bị HIV
|
Cameron 1989
|
Đồng giới nam
|
Hạ cam
|
4.7
|
Telzak 1993
|
Đồng giới nam
|
Hạ cam
|
3.0
|
Sfamm 1988
|
Đồng giới nam
|
Herpes, giang mai
|
3.3 – 8.5
|
Hamberg
|
Đồng giới nam (Mỹ)
|
Herpes
|
4.4
|
Darzow
|
Đồng giới nam
|
Giang mai
|
1.5 – 2.2
|
Dấu hiệu nhận biết phân biệt bệnh Bạch biến với một số bệnh da giảm sắc tố khác
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh – phát hiện sớm, chăm sóc đúng, giúp người bệnh vượt qua đau đớn
Dị tật thừa ngón tay cái – hiểu đúng, điều trị sớm, bảo vệ tuổi thơ trẻ nhỏ