U máu anh đào (Cherry hemangiomas)
U máu anh đào (Cherry hemangiomas)
Chủng | Màu huỳnh quang |
Microsporum audouinii | Xanh lá mạ |
Microsporum canis | Xanh lá mạ |
Microsporum ferrugineum | Xanh lá mạ |
Microsporum distortum | Xanh lá mạ |
Microsporum gypseum | Vàng sẫm |
Trichophyton schoenleinii | Xanh sẫm |
Chẩn đoán | Mẫu | Màu huỳnh quang |
Erythropoietic porphyria | Máu, nước tiểu, răng, xương, dịch bọng nước | Đỏ hồng |
Erythropoietic protoporphyria | Máu, phân, dịch mật | Đỏ hồng |
Hepatoerythropoietic porphyria | Máu, phân, nước tiểu | Đỏ hồng |
Porphyria cutanea tarda | Nước tiểu, phân | Đỏ hồng |
Variegate porphyria | Nước tiểu (khi có đợt bùng phát), phân | Đỏ hồng |
Viêm da dạng herpes (Dermatitis herpetiformis - Duhring-Brocq disease)
Phát ban đa dạng ở phụ nữ mang thai hay còn gọi là sẩn, mảng, mày đay và ngứa ở phụ nữ mang thai (pruritic urticarial papules and plaques of pregnancy- PUPPP) là tình trạng rối loạn viêm lành tính, hay gặp ở phụ nữ mang thai ở những tuần cuối thai kỳ hoặc ngay sau sinh. Trước đây tình trạng này còn được gọi là phát ban nhiễm độc ở phụ nữ mang thai hay phát ban nhiễm độc của Bourner khi mang tha
Bệnh mạch máu dạng mạng lưới (Livedoid vasculopathy)