U máu anh đào (Cherry hemangiomas)
U máu anh đào (Cherry hemangiomas)
Thiếu kẽm bẩm sinh
|
Thiếu kẽm mắc phải
| |
• Acrodermatitis enteropathica (AE)
• Congenital zinc deficiency
• Hội chứng Brandt
• Hội chứng Danbolt-Cross
|
• Acquired zinc deficiency disroder
• Dietary zinc deficiency
| |
Căn nguyên
|
– AE là bệnh di truyền lặn trên NST thường do đột biến gen SLC39A4 thuộc nhánh 8q24.3
– Gen này mã hóa cho protein ZIP vận chuyển Fe/Zn xuyên màng.
– Protein này có mặt ở hỗng tràng, hồi tràng dẫn tới giảm hấp thu kẽm.
|
– Bệnh lý ở ruột (gây giảm hấp thu)
– Bệnh lý cầu thần (gây mất kẽm)
– Trẻ đẻ non có nhu cầu kẽm cao hơn, dự trữ trong cơ thể thấp.
– Trẻ bú mẹ hoàn toàn song nồng độ kẽm trong máu mẹ thấp hoặc rối loạn bài tiết kẽm từ sữa.
.
|
Tuổi khởi phát
|
Vài tuần đầu sau sinh nếu trẻ không bú mẹ hoặc sau khi cai sữa.
|
Muộn hơn, có thể gặp ở người lớn
|
Diến biến
|
Nhanh
|
Từ từ
|
Giới tính
|
Giống nhau
| |
Tiền sử
|
– Tiêu chảy, chậm phát triển, kích thích, viêm da xuất hiện sau cai sữa.
– Gia đình có người xuất hiện biểu hiện tương tự.
|
– Tiền sử mắc các bệnh nội ngoại khoa gây giảm hấp thu, tăng thải kẽm.
– Trẻ đẻ non…
– Không có tiền sử gia đình
|
Lâm sàng
|
Giống nhau
| |
Chẩn đoán
|
– Liệu pháp bổ sung kẽm thất bại.
– Xác định được gen đột biến SLC39A4
|
Viêm da dạng herpes (Dermatitis herpetiformis - Duhring-Brocq disease)
Phát ban đa dạng ở phụ nữ mang thai hay còn gọi là sẩn, mảng, mày đay và ngứa ở phụ nữ mang thai (pruritic urticarial papules and plaques of pregnancy- PUPPP) là tình trạng rối loạn viêm lành tính, hay gặp ở phụ nữ mang thai ở những tuần cuối thai kỳ hoặc ngay sau sinh. Trước đây tình trạng này còn được gọi là phát ban nhiễm độc ở phụ nữ mang thai hay phát ban nhiễm độc của Bourner khi mang tha
Bệnh mạch máu dạng mạng lưới (Livedoid vasculopathy)