U máu anh đào (Cherry hemangiomas)
U máu anh đào (Cherry hemangiomas)
STT
|
Yếu tố nguy cơ
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
Cắt móng sai
Cắt móng sai + các yếu tố khác(sau dẻ tăng cân, ra nhiều mồ hôi, đi giầy chật)
Chửa đẻ tăng cân
Không
Nhiều mồ hôi
Giầy chật
Chấn thương
Di vật
|
13
13
6
5
4
2
1
1
|
28.6
28.6
13.2
11
8.8
4.4
2.2
2.2
|
45
|
100
|
3.8. viêm.
Bảng 3.2: Mức độ viêm.
Thời gian
|
Mức độ viêm
|
Tổng số
| ||
Nhiều
|
Vừa
|
it
| ||
Trước mổ
Sau mổ < 30 ngày
Sau mổ trên 5 tháng
|
34
0
0
|
27
7
0
|
9
1
0
|
70
8
0
|
Tên tác giả
|
Herold N
2001
|
Herold N
2001
|
Gupta S
2001
|
Ozawa T
2005
|
Kiem PC
2006
|
Kỹ thuật
Số bệnh nhân
Số kẽ ngón bị móng chọc thịt
Tái phát
Chồi móng
Viêm hậu phẫu
|
Phẫu thuật
55
55
3 (5,5%)
20
(36%)
|
Phenol
55
55
0
4
(7,3%)
|
Nẹp móng
50
68
8 (8/39)
(20,5%)
0
|
Laser CO2
14
19
0
1
(5,3%)
|
Laser CO2
45
70
0
0
8
(11,4%)
|
Viêm da dạng herpes (Dermatitis herpetiformis - Duhring-Brocq disease)
Phát ban đa dạng ở phụ nữ mang thai hay còn gọi là sẩn, mảng, mày đay và ngứa ở phụ nữ mang thai (pruritic urticarial papules and plaques of pregnancy- PUPPP) là tình trạng rối loạn viêm lành tính, hay gặp ở phụ nữ mang thai ở những tuần cuối thai kỳ hoặc ngay sau sinh. Trước đây tình trạng này còn được gọi là phát ban nhiễm độc ở phụ nữ mang thai hay phát ban nhiễm độc của Bourner khi mang tha
Bệnh mạch máu dạng mạng lưới (Livedoid vasculopathy)